Úc là một quốc gia có chỉ số an toàn cao về môi trường sống và cơ hội nghề nghiệp. Chính vì thế rất nhiều người sau khi đi du học tại Úc mong muốn được ở lại xứ sở chuột túi để nâng cao tay nghề và tìm được một công việc thích hợp giúp họ có thể định cư tại đất nước này.


 

 

Công dân Việt Nam có thể định cư tại Úc với các loại visa sau:
-    Subclass 189 (Skilled Independent Visa)
-    Subclass 489 (Family Sponsored Points Tested/ Skilled Regional Provisional Visa)
-    Subclass 485 (Graduate Temporary Visa)
Các ngành học mà sinh viên nên theo học để có cơ hội định cư tại Úc:
1.    Kỹ sư:
Ngành Kỹ sư (Kỹ thuật) là nhóm ngành đang cần nhiều nhân lực có tay nghề cao và mang lại thị trường việc làm hấp dẫn tại Úc. Đây là ngành học giúp sinh viên có thể áp dụng các kiến thức về khoa học, xã hội, kinh tế vào việc thiết kế, xây dựng, vận hành máy móc, trang thiết bị, hệ thống, vật liệu và quá trình. 
Ngành Kỹ thuật bao hàm rất nhiều lĩnh vực khác nhau như Điện tử, Cơ khí, Viễn thông, Địa chất, Môi trường, Công nghệ sinh học,... giúp sinh viên dễ dàng lựa chọn lĩnh vực mà mình mong muốn học.
2.    Y tá, điều dưỡng
Đây là ngành cần lực lượng lao động dồi dào và là cơ hội gần như chắc chắn cho sinh viên muốn định cư tại Úc. Nhu cầu chăm sóc y tế tại quốc gia này càng ngày càng tăng lên và đây là ngành nghề luôn nằm trong bảng danh sách định cư tay nghề chưa từng thay đổi của Chính phủ ÚcChỉ cần 2 năm kinh nghiệm làm việc, 100% đều có thể xin được thường trú nhân (PR) tại đất nước này. 
3.    Kinh doanh và thương mại
Cung cấp các kiến thức và kỹ năng thực hành cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại như: Nghiên cứu thị trường, PR, Marketing, phân tích tài chính,..mang đến nhiều cơ hội phát triển cho du học sinh.
4.    Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin hiện nay đang thiếu hụt trầm trọng do lượng nhân sự bổ sung cho các ngành này có tỷ trọng thấp ở Úc. Quốc gia này hiện đang cần khoảng 100.000 nhân lực cho ngành CNTT (riêng bang Victoria cần 40.000 nhân lực) trong 6 năm tới. 
5.    Quản trị du lịch – khách sạn
Ngành Quản trị du lịch – khách sạn được xem là ngành “công nghiệp không khói” giàu tiềm năng trong xu hướng toàn cầu hóa. Học ngành này, sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức về du lịch, khách sạn và đồng thời rèn luyện các kỹ năng nghiệp vụ, chuyên môn cần thiết cho công việc đáp ứng nhu cầu tuyển dụng thực tế.
6.    Truyền thông
Truyền thông là tổng hợp của nhiều ngành quản lý, marketing, kinh doanh,...Sinh viên sẽ được phát triển nhiều kỹ năng trong truyền thông doanh nghiệp, quảng cáo, biên tập chuyên nghiệp, quan hệ công chúng, quản lý thương hiệu,.. Nước Úc đưa ra rất nhiều chương trình đào tạo ở lĩnh vực này đa dạng và phù hợp với sinh viên quốc tế.
7.    Giáo dục
Việc thiếu nhân lực trong lĩnh vực Giáo dục đang là nỗi quan ngại của nhiều quốc gia phát triển, trong đó có Úc. Hệ thống giáo dục của quốc gia này nổi tiếng về cơ cấu hiệu quả và những phát triển mang tính đổi mới trong chính sách. Thuộc nhóm ngành nghề có cơ hội định cư cao cùng thu nhập lý tưởng, ngành Giáo dục đã và đang được nhiều sinh viên lựa chọn.
8.    Kiến trúc – Xây dựng
Úc là một trong những cái nôi của nền Kiến trúc cổ điển nhân loại với các công trình vĩ đại như Nhà hát Con Sò, Cao ốc Q1, Cầu Bolte. Các sinh viên quốc tế tới học tại Úc về chuyên ngành này được khuyến khích ở lại làm việc do công việc trong các ngành này mang tính ổn định cao, tính thuyên chuyển cũng như cắt giảm nhân sự trong ngành này hầu như không có. 
9.    Môi trường
Bảo vệ môi trường là một trong những nhu cầu cấp thiết của mọi quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa, công nghiệp hóa hiện nay. Tùy theo bậc học, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức cơ bản về quản lý môi trường và tài nguyên thiên nhiên, công nghệ xử lý nước thải, kinh tế môi trường,..
10.    Luật
Cơ hội làm việc trong ngành Luật ở Úc của các sinh viên là khá rộng mở bởi ngoài việc được trang bị kiến thức pháp lý và kỹ năng thực hành pháp luật, sinh viên còn có thể có cơ hội làm việc ở các ngành như Kinh doanh, Dịch vụ của Chính phủ, Cách tân Luật pháp hoặc Hành chính công. 


 

 

Mới đây, Bộ Di trú và Bảo vệ biên giới Úc (DIBP) vừa công bố danh sách các ngành nghề được ưu tiên định cư cho năm 2017-18 có hiệu lực từ ngày 1/7/2017.
Danh sách các ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc như sau:
 

ANZSCO Code Occupation Ngành nghề định cư
133111 Construction Project Manager Quản lý dự án xây dựng
133112 Project Builder Thiết lập dự án
133211 Engineering Manager Quản lý kỹ thuật
133513 Production Manager (Mining) Quản lý sản xuất (Mỏ)
134111 Child Care Centre Manager Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em
134211 Medical Administrator Quản lý Y khoa
134212 Nursing Clinical Director Giám đốc bệnh viện
134213 Primary Health Organization Manager Quản lý tổ chức y tế (ngoài bệnh viện)
134214 Welfare Centre Manager Quản lý Trung tâm phúc lợi
221111 Accountant (General) Kế toán trưởng
221112 Management Account Kế toán quản lý
221113 Taxation Account Kế toán thuế
221213 External Auditor Kiểm toán viên
221214 Internal Auditor Kiểm toán nội bộ
224111 Actuary Chuyên viên thống kê
224511 Land Economist Nhà kinh tế học
224512 Valuer Chuyên viên thẩm định giá
231212 Ship’s Engineer Kỹ sư tàu
231213 Ship’s Master Thuyền trưởng
231214 Ship’s Officer Thuyền viên
232111 Architect Kiến trúc sư
232112 Landscape Architect Họa viên kiến trúc
232213 Cartographer Chuyên viên vẽ bản đồ
232214 Other Spatial Scientist Nhà khoa học về không gian
232212 Surveyor Giám định viên
232611 Urban and Regional Planner Quy hoạch vùng và đô thị
233111 Chemical Engineer Kỹ sư hóa
233112 Materials Engineer Kỹ sư vật liệu
233211 Civil Engineer Kỹ sư xây dựng dân dụng
233212 Geotechnical Engineer Kỹ sư địa chất
233213 Quantity Surveyor Giám định chất lượng
233214 Structural Engineer Kỹ thuật công trình
233215 Transport Engineer Kỹ sư vận tải
233311 Electrical Engineer Kỹ sư điện
233411 Electronics Engineer Kỹ sư điện tử
233511 Industrial Engineer Kỹ sư công nghiệp
233512 Mechanical Engineer Kỹ sư cơ khí
233513 Production or Plant Engineer Kỹ sư khai thác và sản xuất công nghiệp
233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Kỹ sư mỏ
233612 Petroleum Engineer Kỹ sư hóa dầu
233911 Aeronautical Engineer Kỹ sư hàng không
233912 Agricultural Engineer Kỹ sư nông nghiệp
233913 Biomedical Engineer Kỹ sư y sinh
233914 Engineering Technologist Kỹ sư công nghệ
233915 Environmental Engineer Kỹ sư môi trường
233916 Naval Architect Kỹ sư đóng tàu
234111 Agricultural Consultant Cố vấn nông nghiệp
234112 Agricultural Scientist Khoa học nông nghiệp
234113 Forester Nhân viên kiểm lâm
234611 Medical Laboratory Scientist Chuyên gia nghiên cứu y khoa
234711 Veterinarian Bác sỹ thú y
234912 Metallurgist Nhà luyện kim
234914 Physicist (Medical Physicist only) Nhà vật lý (vật lý y tế)
241111 Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo viên mầm non 
241411 Secondary School Teacher Giáo viên Trung học
241511 Special Needs Teacher Giáo viên (nhu cầu đặc biệt)
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thính
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thị
241599 Special Education Teachers nec Giáo viên giáo dục đặc biệt nec
251211 Medical Diagnostic Radiographer Chuyên viên chẩn đoán X-quang
251212 Medical Radiation Therapist Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ
251213 Nuclear Medicine Technologist Chuyên chụp cắt lớp
251214 Sonographer Chuyên gia chẩn đoán y khoa
251311 Environmental Health Officer Nhân viên y tế môi trường
251312 Occupational Health and Safety Adviser Chuyên viên an toàn lao động
251411 Optometrist Kỹ thuật viên đo thị lực
252111 Chiropractor Chuyên gia thất khớp
252112 Osteopath Chuyên gia nắn khớp
252311 Dental Specialist Chuyên gia nha khoa
252312 Dentist Nha sỹ
252411 Occupational Therapist Chuyên gia liệu pháp
252511 Physiotherapist Chuyên gia vật lý trị liệu
252611 Podiatrist Chuyên khoa chân
252712 Speech Pathologist Chuyên gia trị liệu các tật về nói
253111 General Practitioner Bác sĩ đa khoa
253211 Anaesthetist Chuyên gia gây mê
253311 Specialist Physician (General Medicine) Chuyên khoa nội tổng quát
253312 Cardiologist Bác sỹ chuyên khoa tim
253313 Clinical Haematologist Bác sỹ chuyên khoa huyết học lâm sàng
253314 Medical Oncologist Bác sỹ chuyên khoa ung thư
253516 Paediatric Surgeon Giải phẩu nhi khoa
253517 Plastic and Reconstructive Surgeon Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi
253518 Urologist Bác sỹ niệu khoa
253521 Vascular Surgeon Giải phẫu mạch
253911 Dermatologist Bác sĩ da liễu
253912 Emergency Medicine Specialist Bác sĩ cấp cứu
253913 Obstetrician and Gynaecologist Bác sỹ sản-phụ khoa
253914 Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa
253915 Pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học
253917 Diagnostic and Interventional Radiologist Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh
253918 Radiation Oncologist Chuyên viên trị liệu ung thư bằng phóng xạ
253999 Medical Practitioners nec Bác sỹ y khoa
254111 Midwife Nữ hộ sinh
254411 Nurse Practitioner Y tá đặc biệt
254412 Registered Nurse (Aged Care) Y tá (chăm sóc người có tuổi)
254413 Registered Nurse (Child and Family Health) Y tá (gia đình và trẻ em)
254414 Registered Nurse (Community Health) Y tá (sức khỏe cộng đồng)
254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency) Y tá (cấp cứu và chăm sóc đặc biệt)
254416 Registered Nurse (Developmental Disability) Y tá (chăm sóc người khuyết tật)
254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilititation) Y tá (chăm sóc đặc biệt và phục hồi)
254418 Registered Nurse (Medical) Y tá (y khoa)
254421 Registered Nurse (Medical Practice) Y tá (thực tập y khoa)
254422 Registered Nurse (Mental Health) Y tá (chuyên khoa thần kinh)
254423 Registered Nurse (Perioperative) Y tá (phẫu thuật)
254424 Registered Nurse (Surgical) Y tá (phẫu thuật và hậu phẫu)
254425 Registered Nurse (Paediatrics) Y tá
254499 Registered Nurse nec Y tá nec
261111 ICT Business Analyst Phân tích kinh doanh ICT
261112 Systems Analyst Phân tích hệ thống
261311 Analyst Programmer Lập trình viên phân tích chuyên sâu
261312 Developer Programmer Lập trình viên phát triển phần mềm
261313 Software Engineer Kỹ sư phần mềm
263111 Computer Network and Systems Engineer Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính
263311 Telecommunications Engineer Kỹ sư viễn thông
263312 Telecommunications Network Engineer Kỹ sư mạng viễn thông
271111 Barrister Luật sư
271311 Solicitor Cố vấn pháp luật
272311 Clinical Psychologist Tâm lý học lâm sàng
272312 Educational Psychologist Tâm lý giáo dục
272313 Organisational Psychologist Tâm lý học tổ chức
272314 Psychotherapist Trị liệu tâm lý
272399 Psychologists nec Chuyên gia tâm lý
272511 Social Worker Công tác xã hội
312211 Civil Engineering Draftsperson Công nhân xây dựng dân dụng
312212 Civil Engineering Technician Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng
312311 Electrical Engineering Draftperson Công nhân kỹ thuật điện
312312 Electrical Engineering Technician Kỹ thuật viên điện
313211 Radio Communications Technician Kỹ thuật thông tin vô tuyến
313212 Telecommunications Field Engineer Kỹ sư viễn thông hiện trường
313213 Telecommunications Network Planner Quy hoạch mạng lưới viễn thông
313214 Telecommunications Technical Officer or Technologist Chuyên viên kỹ thuật viễn thông
321111 Automotive Electrician Điện ô tô
321211 Motor Mechanic (General) Cơ khí mô tô hạng nhẹ
321212 Diesel Motor Mechanic Thợ cơ khí động cơ Diesel
321213 Motorcycle Mechanic Cơ khí mô tô
321214 Small Engine Mechanic Thợ máy động cơ nhỏ
322211 Sheetmetal Trades Worker Thợ kim khí
322311 Metal Fabricator Chế tác kim loại
322312 Pressure Welder Thợ hàn lực
322313 Welder (First Class) Thợ hàn (first class)
323212 Fitter and Turner Thợ tiện và lắp ráp kim loại
323213 Fitter-Welder Thợ hàn và lắp ráp kim loại
323214 Metal Machinist (First Class) Thợ máy kim loại (First Class)
323313 Locksmith Thợ khóa
331111 Bricklayer Thợ gạch
331112 Stonemason Thợ đá
331211 Carpenter and Joiner Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng
331212 Carpenter Thợ mộc
331213 Joiner Thợ làm đồ gỗ gia dụng
332211 Painting trades workers Thợ sơn
333111 Glazier Thợ kính (thủy tinh)
333211 Fibrous Plasterer Thợ trát vữa thạch cao
333212 Solid Plasterer Thợ trát vữa thạch cao cứng
333411 Wall and Floor Tiler Thợ trát tường và sàn nhà
334111 Plumber (General) Thợ hàn chỉ tổng quát
334112 Airconditioning and Mechanical Services Plumber Lắp đặt bảo trì sửa ống nước thông gió
334113 Drainer Thợ tháo nước
334114 Gasfitter Thợ lắp đặt và bảo trì ống dẫn khí
334115 Roof plumber Thợ sửa mái nhà
341111 Electrician (General) Thợ điện
341112 Electrician (Special Class) Thợ điện
341113 Lift Mechanic Thợ máy (thang máy)
342111 Airconditioning and Refrigeration Mechanic Thợ máy (tủ lạnh và máy lạnh)
342211 Electrical Linesworker Công nhân lắp đường dây điện
342212 Technical Cable Jointer Lắp ráp cáp
342313 Electronic Equipment Trades Worker Công nhân bảo trì thiết bị điện tử
342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (Tổng quát)
342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (Special Class)
399111 Boat Builder and Repairer Sửa chữa và đóng thuyền
399112 Shipwright Thợ đóng tàu
411211 Dental Hygienist Nhân viên vệ sinh nha khoa
411212 Dental Prosthetist Chuyên viên lắp răng giả
411213 Dental Technician Kỹ thuật viên nha khoa
411214 Dental Therapist Nhà trị liệu nha khoa